Từ điển Thiều Chửu
畿 - kì
① Kinh kì 京畿 chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. ||② Trong cửa. ||③ Cái bực cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh
畿 - kì
(văn) ① Chốn kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô); ② Trong cửa; ③ Bực cửa.【畿輔】kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô.


邦畿 - bang kì ||